Thứ Năm, 13 tháng 12, 2018

Từ vựng tiếng Anh về căn hộ và chung cư

Từ vựng tiếng Anh là một trong những phần quan trọng và là nền tảng cơ bản nếu như bạn đang có nhu cầu học ngoại ngữ và đặc biệt là ngôn ngữ chung. Vậy hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu về chủ đề rất quan trọng và quen thuộc với chúng ta hàng ngày về căn hộ và chung cư bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh về căn hộ và chung cư

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về căn hộ và chung cư

Với những bạn hoạt động trong lĩnh vực kiến trúc và bất động sản và hoạt động trong những tập đoàn xây dựng nước ngoài thì tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày là điều rất cần thiết và quan trọng chúng ta hãy cùng nhau đi tìm hiểu xem bài chia sẻ dưới đây của chúng tôi có những kiến thức và từ mới nào cung cấp cho bạn nhé!
 
              Nghĩa
               Từ Vựng
Khu đô thị   
Urban area
Khu chung cư cao tầng
Apartment building
Tòa nhà có nhiều số căn hộ
The building has a number of apartments
Căn hộ chỉ có một phòng
Apartment has only one room
Căn hộ một tầng
One-storey apartment
Công trình cơ bản
Basic Works
Nội quy của ký túc xá
Rules of the dorm
Khu ký túc xá       
The dormitory
Cái ổ, tổ (hiểu theo nghĩa bóng)
The nest (in the sense of the ball)
Mẫu kiến trúc
Architectural pattern
Nhà kiến trúc sư
Architect
Tòa nhà, xung quanh nhà
Buildings, around the house
Thợ kiến trúc   
Architects
Căn nhà
House
Tòa nhà
Building
Văn phòng môi giới bất động sản  có phép
Real estate agency authorized
Hiện trường công trình      
Site works
Công trình      
Construction
Khu nhà ở chung      
Residential area
Ý thức chung của mọi người
The common sense of everyone
Hệ thống máy lọc không khí  
Air filter system
Tòa nhà công cộng
Public buildings
Khu nhà kho
Warehouse area
Tiến hành sửa chữa
Carry out repairs
Thuộc hướng đông
Eastbound
Khu phố
Town
Bảng thông báo
Bulletin board
Phần diện tích xây dựng     
Area of ​​construction
Cảnh trí, quang cảnh
Landscape, landscape
Hội quán của cư dân, bô lão
Assembly of residents, senior citizens
Loại còi báo hiệu
Type of buzzer
Hiện trường đã xây dựng
The site has been built
Công trình kiến trúc       
Structures
Xây dựng
Build
Doanh nghiệp thầu xây dựng    
Construction contractor
Khoản chi phí xây dựng
Construction costs
Cuộc sống chung
Living together
Tổng vệ sinh
total sanitation
Phường  
Ward
Đóng dấu
Mark
Mất trộm
To be a victim of a burglary
Cổng chính
Main gate
Khu đất     
Area
Miếng chắn nhiệt   
Heat shield
Khu nhà riêng biệt
Separate house
Phòng lạnh , phòng máy lạnh
Cold rooms, air-conditioned rooms
Nội thất
furniture
Đơn vị thi công bên trong
Construction unit inside
Hướng nam    
South
Lan can
balcony
Cái dinh     
The palace
Cây
Tree
Dây cột  
Waistbelt
Cái nệm ngồi
Mattress sitting
Cây cột
Column
Ống khói        
Chimney
Thuốc đánh giầy     
Shoe polish
Xây dựng       
Build
Căn phòng bên cạnh
The next room
Ở lại, lưu trú
Stay, stay
Nơi cư trú
Residence
Những người cư trú  
Residents
Phòng khách
Living room
Việc cải tạo
Renovation
Hoàn cảnh mỗi gia đình
Every family situation
Danh từ gia đình
Nouns from the family
Người chủ gia đình, chủ căn hộ
The owner of the home, the owner of the apartment
Khu nhà riêng , nhà ở
House, house
Việc bố trí đồ gia dụng  
Housekeeping
Thiết kế nội thất
Interior design
Quận
County
Nhà thờ
Church
Thành phố trực thuộc trung ương
Central cities
Ánh sáng
The light
Cầu thang, bậc thang
Stairs, steps

Đối với những từ vựng mang tính chuyên môn thì chúng ta rất cần tới một khóa học tiếng Anh giao tiếp nâng cao để có thể trau dồi thật nhiều kiến thức về trình độ chuyên môn để có thể hỗ trợ đắc lực trong công việc của mình.
Với từ vựng tiếng Anh về chủ đề căn hộ và chung cư, hy vọng những bạn đang công tác và học tập trong lĩnh vực về xây dựng và kiến trúc. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc thật vui vẻ và bổ ích với những chia sẻ của Benative nhé!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét